Svi su ga njegovi sinovi i sve njegove kćeri nastojali utješiti, ali se on ne mogaše utješiti. Govorio je: "Ne, sići ću k svome sinu u Šeol tugujući!" Tako ga je oplakivao njegov otac.
Hết_thảy con_trai, con_gái hiệp lại an_ủy người, nhưng không chịu; bèn nói rằng: Ta để_tang luôn xuống chốn âm_phủ cùng con ta! Ấy đó, cha Giô-sép khóc_than chàng như_vậy.
Jahve bijaše s njim te on osvoji gorje, ali ne mogaše potjerati onih u nizini jer imahu željezna kola.
Ðức Giê-hô-va ở cùng người Giu-đa; người Giu-đa hãm lấy núi, còn dân sự ở trũng, thì họ đuổi đi không đặng, vì chúng nó có những xe bằng sắt.
I odstraniše tuđe bogove i počeše opet služiti Jahvi. A Jahve više ne mogaše trpjeti da Izraelci pate.
Họ bèn cất khỏi giữa mình các tà thần, rồi trở lại phục sự Ðức Giê-hô-va; lòng Ngài buồn rầu về sự khốn khổ của Y-sơ-ra-ên.
Dođe samo do kraljevih vrata, jer s onom kostrijeti na sebi ne mogaše kroz njih proći.
Người cũng đi đến tận trước cửa vua; vì ai mặc cái bao, bị cấm không cho vào cửa của vua.
Te noći kralj ne mogaše usnuti. Zato naredi da mu donesu i čitaju knjigu znamenitih događaja, Ljetopise.
Ðêm đó, vua không ngủ được; nên truyền đem sách sử_ký, đọc tại trước mặt vua.
Eto, ni onda kad bijaše čitav ništa se od njega ne mogaše načiniti. Pa kako će, dakle, čemu poslužiti kad ga plamen sažga?"
Nầy, khi nó còn nguyên, chẳng dùng làm_gì được; huống_nữa là, khi lửa đã thiêu nuốt và nó đã bị đốt cháy, thì còn dùng làm_trò chi được ư!
Nijedna mu se životinja ne mogaše oprijeti, ništa mu ne mogaše izbjeći.
Không có thú_vật nào chống_cự cùng nó được, và chẳng ai có_thể cứu được khỏi tay nó.
I ne mogaše ondje učiniti ni jedno čudo, osim što ozdravi nekoliko nemoćnika stavivši ruke na njih.
Ở đó, Ngài không làm_phép lạ nào được, chỉ đặt tay chữa lành một_vài người đau_ốm;
Želio je vidjeti tko je to Isus, ali ne mogaše od mnoštva jer je bio niska stasa.
Người đó tìm xem Ðức_Chúa_Jêsus là ai, nhưng không thấy được, vì đoàn dân đông lắm, mà mình lại thấp.
Nakon toga vidjeh: eno velikoga mnoštva, što ga nitko ne mogaše izbrojiti, iz svakoga naroda, i plemena, i puka, i jezika! Stoje pred prijestoljem i pred Jaganjcem odjeveni u bijele haljine; palme im u rukama.
Sự ấy đoạn, tôi nhìn xem, thấy vô_số người, không ai đếm được, bởi mọi nước, mọi chi_phái, mọi dân_tộc, mọi tiếng mà ra; chúng đứng trước ngôi và trước Chiên_Con, mặc áo_dài trắng, tay_cầm nhành chà_là,
Nitko ne mogaše naučiti te pjesme doli one sto četrdeset i četiri tisuće - otkupljeni sa zemlje.
Không ai học được bài ca đó, họa_chăng chỉ có mười_bốn vạn bốn ngàn người đã được chuộc khỏi đất mà thôi.
I hram se napuni dimom od Slave Božje i od njegove snage te nitko ne mogaše ući u hram dok se ne navrši sedam zala sedmorice anđela.
Ðền thờ bèn đầy những khói, vì cớ sự vinh_hiển và oai_quyền của Ðức_Chúa_Trời; chẳng ai được vào đền thờ cho_đến chừng nào bảy tai_nạn của bảy thiên_sứ được làm trọn.
Ali treći brat, Smrt godinama tragaše za njim, ali ga nikada ne mogaše pronaći.
Về người em út, Thần Chết tìm anh ta nhiều năm, nhưng không thể tìm được.
2.337956905365s
Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!
Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?